tiền án
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ aːn˧˥ | tiəŋ˧˧ a̰ːŋ˩˧ | tiəŋ˨˩ aːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ aːn˩˩ | tiən˧˧ a̰ːn˩˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatiền án
- Án trước kia tòa đã tuyên bố để kết tội một lần rồi.
- Bị cáo có tiền án.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Một loại bình phong, được đặt trước cửa ra vào của công trình kiến trúc.
Tham khảo
sửa- "tiền án", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)