Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ aːn˧˥tiəŋ˧˧ a̰ːŋ˩˧tiəŋ˨˩ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ aːn˩˩tiən˧˧ a̰ːn˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tiền án

  1. Án trước kia tòa đã tuyên bố để kết tội một lần rồi.
    Bị cáo có tiền án.
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Một loại bình phong, được đặt trước cửa ra vào của công trình kiến trúc.

Tham khảo

sửa