Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ ʨa̰ːj˧˩˧tʂə̰wŋ˩˧ tʂaːj˧˩˨tʂəwŋ˧˥ tʂaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˩˩ tʂaːj˧˩tʂə̰wŋ˩˧ tʂa̰ːʔj˧˩

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

trống trải

  1. Không có gì che chở.
    Nhà ở nơi trống trải.
  2. Nói tình cảm bị tổn thương khi mới mất một người cột trụ trong gia đình.
    Từ ngày thầy cháu mất đi, nhà trở nên trống trải.

Tham khảo

sửa