trấn phong
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˥ fawŋ˧˧ | tʂə̰ŋ˩˧ fawŋ˧˥ | tʂəŋ˧˥ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˩˩ fawŋ˧˥ | tʂə̰n˩˧ fawŋ˧˥˧ |
Danh từ sửa
trấn phong
- Bức tường xây ngang để chắn gió hay trang trí hoặc các tấm gỗ hoặc mây tre đan dùng để che chắn trong nội thất của công trình kiến trúc.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "trấn phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)