Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ fawŋ˧˧tʂə̰ŋ˩˧ fawŋ˧˥tʂəŋ˧˥ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩ fawŋ˧˥tʂə̰n˩˧ fawŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

trấn phong

  1. Bức tường xây ngang để chắn gió hay trang trí hoặc các tấm gỗ hoặc mây tre đan dùng để che chắn trong nội thất của công trình kiến trúc.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa