Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔm˨˩jə̰m˨˨jəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˨˨ɟə̰m˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

giậm

  1. Đồ đan bằng tremiệng rộng hình bán cầucán cầm, dùng để đánh bắt tôm .
    Đánh giậm.
  2. Cũng viết: dậm.

Động từ sửa

giậm

  1. Cũng viết: dậm.
  2. (Thường nói giậm chân) . Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống.
    Giậm chân thình thình.
    Giậm chân kêu trời.
    Giậm gót giày.

Dịch sửa

Tham khảo sửa