wire
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwɑɪ.ər/
Hoa Kỳ | [ˈwɑɪ.ər] |
Danh từ
sửawire /ˈwɑɪ.ər/
- Dây (kim loại).
- silver wire — dây bạc
- iron wire — dây thép
- barbed wire — dây thép gai
- to pull the wires — giật dây (nghĩa bóng)
- Bức điện báo.
- by wire — bằng điện báo
- to send off a wire — đánh một bức điện
- let me know by wire — h y báo cho tôi biết bằng điện
Thành ngữ
sửa- live wire: Xem Live
Ngoại động từ
sửawire ngoại động từ /ˈwɑɪ.ər/
- Bọc bằng dây sắt.
- Buộc bằng dây sắt.
- Chăng lưới thép (cửa sổ).
- Xỏ vào dây thép.
- Bẫy (thỏ, chim... ) bằng dây thép.
- Đánh điện.
- (Điện học) Mắc (dây) điện, bắt điện.
- to wire a house for electricity — mắc điện cho một ngôi nhà
Chia động từ
sửawire
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wire | |||||
Phân từ hiện tại | wiring | |||||
Phân từ quá khứ | wired | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wire | wire hoặc wirest¹ | wires hoặc wireth¹ | wire | wire | wire |
Quá khứ | wired | wired hoặc wiredst¹ | wired | wired | wired | wired |
Tương lai | will/shall² wire | will/shall wire hoặc wilt/shalt¹ wire | will/shall wire | will/shall wire | will/shall wire | will/shall wire |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wire | wire hoặc wirest¹ | wire | wire | wire | wire |
Quá khứ | wired | wired | wired | wired | wired | wired |
Tương lai | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wire | — | let’s wire | wire | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửawire nội động từ /ˈwɑɪ.ər/
- Đánh điện.
- to wire to someone — đánh điện cho ai
- to wire for someone — đánh điện mời ai đến
Thành ngữ
sửa- to wire in: (Từ lóng) Rán hết sức làm (một việc gì).
- to wire off: Rào dây thép để tách ra.
- to wire into somebody: Đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn.
Chia động từ
sửawire
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wire | |||||
Phân từ hiện tại | wiring | |||||
Phân từ quá khứ | wired | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wire | wire hoặc wirest¹ | wires hoặc wireth¹ | wire | wire | wire |
Quá khứ | wired | wired hoặc wiredst¹ | wired | wired | wired | wired |
Tương lai | will/shall² wire | will/shall wire hoặc wilt/shalt¹ wire | will/shall wire | will/shall wire | will/shall wire | will/shall wire |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wire | wire hoặc wirest¹ | wire | wire | wire | wire |
Quá khứ | wired | wired | wired | wired | wired | wired |
Tương lai | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire | were to wire hoặc should wire |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wire | — | let’s wire | wire | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "wire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Bảo An
sửaDanh từ
sửawire
Tham khảo
sửa- Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN