whirl
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʍɜː.əl/
Hoa Kỳ | [ˈʍɜː.əl] |
Danh từ
sửawhirl /ˈʍɜː.əl/
- Sự xoay tít, sư xoáy, sự quay lộn.
- Gió cuốn, gió lốc.
- a whirl of dust — làn bụi cuốn
- (Nghĩa bóng) Sự hoạt động quay cuồng.
- the whirl of modern life in a city — sự hoạt động quay cuồng của cuộc sống hiện đại trong một thành phố
Thành ngữ
sửa- to be in a whirl: Quay cuồng (đầu óc).
- to give something a whirl: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) thử một vật gì, đưa một vật gì ra thử.
Nội động từ
sửawhirl nội động từ /ˈʍɜː.əl/
Ngoại động từ
sửawhirl ngoại động từ /ˈʍɜː.əl/
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửawhirl
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to whirl | |||||
Phân từ hiện tại | whirling | |||||
Phân từ quá khứ | whirled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whirl | whirl hoặc whirlest¹ | whirls hoặc whirleth¹ | whirl | whirl | whirl |
Quá khứ | whirled | whirled hoặc whirledst¹ | whirled | whirled | whirled | whirled |
Tương lai | will/shall² whirl | will/shall whirl hoặc wilt/shalt¹ whirl | will/shall whirl | will/shall whirl | will/shall whirl | will/shall whirl |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whirl | whirl hoặc whirlest¹ | whirl | whirl | whirl | whirl |
Quá khứ | whirled | whirled | whirled | whirled | whirled | whirled |
Tương lai | were to whirl hoặc should whirl | were to whirl hoặc should whirl | were to whirl hoặc should whirl | were to whirl hoặc should whirl | were to whirl hoặc should whirl | were to whirl hoặc should whirl |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | whirl | — | let’s whirl | whirl | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "whirl", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)