wait
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈweɪt/
Hoa Kỳ (California) | [ˈweɪt] |
Danh từ
sửawait /ˈweɪt/
- Sự chờ đợi; thời gian chờ đợi.
- to have a long wait at the station — phải chờ đợi lâu ở ga
- Sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục.
- to lie in wait for — nằm rình, mai phục
- to lay wait for — bố trí mai phục; đặt bẫy
- (Số nhiều) Người hát rong ngày lễ Giáng sinh.
Nội động từ
sửawait nội động từ /ˈweɪt/
- Chờ, đợi.
- to wait until (till)... — ... đợi đến khi...
- please wait a bit (moment, minute) — xin đợi một lát
- to wait about (around) — đứng chờ lâu một chỗ
- to wait for somebody — chờ ai
- to keep a person waiting — bắt ai chờ đợi
- wait and see! — chờ xem
- Hầu bàn.
- to wait at table; mỹ to wait on table — hầu bàn
Ngoại động từ
sửawait ngoại động từ /ˈweɪt/
- Chờ, đợi.
- to wait orders — đợi lệnh
- to wait one's turn — đợt lượt mình
- Hoãn lại, lùi lại.
- don't wait dinner for me — cứ ăn trước đừng đợi tôi
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Theo hầu.
Thành ngữ
sửa- to wait on (upon):
- to wait up for someone: (Thông tục) Thức đợi ai.
Chia động từ
sửawait
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wait | |||||
Phân từ hiện tại | waiting | |||||
Phân từ quá khứ | waited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wait | wait hoặc waitest¹ | waits hoặc waiteth¹ | wait | wait | wait |
Quá khứ | waited | waited hoặc waitedst¹ | waited | waited | waited | waited |
Tương lai | will/shall² wait | will/shall wait hoặc wilt/shalt¹ wait | will/shall wait | will/shall wait | will/shall wait | will/shall wait |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wait | wait hoặc waitest¹ | wait | wait | wait | wait |
Quá khứ | waited | waited | waited | waited | waited | waited |
Tương lai | were to wait hoặc should wait | were to wait hoặc should wait | were to wait hoặc should wait | were to wait hoặc should wait | were to wait hoặc should wait | were to wait hoặc should wait |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wait | — | let’s wait | wait | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "wait", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)