toẹt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twɛ̰ʔt˨˩ | twɛ̰k˨˨ | twɛk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twɛt˨˨ | twɛ̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửatoẹt
2. Ph. Nói sổ mạnh vào một bài văn dở quá.
- Sổ toẹt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "toẹt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)