Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twɛ̰ʔt˨˩twɛ̰k˨˨twɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twɛt˨˨twɛ̰t˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

toẹt

  1. Tiếng nhổ nước bọt.

2. Ph. Nói sổ mạnh vào một bài văn dở quá.

  1. Sổ toẹt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa