Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ tṵʔ˨˩kwi˧˥ tṵ˨˨wi˧˧ tu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ tu˨˨kwi˧˥ tṵ˨˨kwi˧˥˧ tṵ˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

quy tụ

  1. (từ nhiều nơi, nhiều hướng) quy về, tụ về một chỗ, một điểm.
    quy tụ nhân tài
    học trò các nơi quy tụ về kinh dự thi
  2. Nhóm họp lại một nơi.

Tham khảo

sửa