quy tụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ tṵʔ˨˩ | kwi˧˥ tṵ˨˨ | wi˧˧ tu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ tu˨˨ | kwi˧˥ tṵ˨˨ | kwi˧˥˧ tṵ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaquy tụ
- (từ nhiều nơi, nhiều hướng) quy về, tụ về một chỗ, một điểm.
- quy tụ nhân tài
- học trò các nơi quy tụ về kinh dự thi
- Nhóm họp lại một nơi.
Tham khảo
sửa- Quy tụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quy tụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)