biểu thức
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ tʰɨk˧˥ | ɓiəw˧˩˨ tʰɨ̰k˩˧ | ɓiəw˨˩˦ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ tʰɨk˩˩ | ɓiə̰ʔw˧˩ tʰɨ̰k˩˧ |
Danh từ sửa
biểu thức
- Một biểu thức hoặc biểu thức toán học là một kết hợp bao gồm hữu hạn các ký hiệu được tạo thành đúng theo các quy tắc phụ thuộc vào ngữ cảnh.
- Kí hiệu hoặc tổ hợp kí hiệu toán học nối liền với nhau bằng các dấu phép toán.
- biểu thức đại số
- tính giá trị của biểu thức
Tham khảo sửa
- Biểu thức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam