Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tọng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ta̰ʔwŋ
˨˩
ta̰wŋ
˨˨
tawŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tawŋ
˨˨
ta̰wŋ
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
誦
:
tộng
,
tụng
,
tọng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tổng
tòng
tống
Tống
tỏng
tong
Tống
Động từ
tọng
(
Kng.
)
.
Cho
vào một
nơi
nào đó và
dồn
xuống cho
thật
đầy,
thật
chặt
.
Tọng
gạo vào bao.
(
Thgt.
)
. Ăn một cách
thô tục
,
tham lam
, chỉ
cốt
cho được nhiều.
Tọng
đầy dạ dày.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tọng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)