tọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ʔwŋ˨˩ | ta̰wŋ˨˨ | tawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tawŋ˨˨ | ta̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatọng
- (Kng.) . Cho vào một nơi nào đó và dồn xuống cho thật đầy, thật chặt.
- Tọng gạo vào bao.
- (Thgt.) . Ăn một cách thô tục, tham lam, chỉ cốt cho được nhiều.
- Tọng đầy dạ dày.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)