quán tính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˥ tïŋ˧˥ | kwa̰ːŋ˩˧ tḭ̈n˩˧ | waːŋ˧˥ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˩˩ tïŋ˩˩ | kwa̰ːn˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
sửaquán tính
- Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau.
- Mọi vật chuyển động đều có quán tính.
- Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể.
- Nghiêng người tránh theo quán tính.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quán tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)