tợn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ːʔn˨˩ | tə̰ːŋ˨˨ | təːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təːn˨˨ | tə̰ːn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatợn
- (Khẩu ngữ) Dữ.
- Con chó trông tợn quá.
- (Khẩu ngữ) Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ.
- Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng.
- (Khẩu ngữ) Ở mức độ cao một cách khác thường.
- Năm nay rét tợn.
- Trông có vẻ sang trọng tợn.
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "tợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)