Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ːʔn˨˩tə̰ːŋ˨˨təːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təːn˨˨tə̰ːn˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tợn

  1. (Khẩu ngữ) Dữ.
    Con chó trông tợn quá.
  2. (Khẩu ngữ) Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ.
    Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng.
  3. (Khẩu ngữ) Ở mức độ cao một cách khác thường.
    Năm nay rét tợn.
    Trông có vẻ sang trọng tợn.

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa