bà ba
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ ɓaː˧˧ | ɓaː˧˧ ɓaː˧˥ | ɓaː˨˩ ɓaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ ɓaː˧˥ | ɓaː˧˧ ɓaː˧˥˧ |
Danh từ
sửabà ba
- Quần áo kiểu Nam Bộ, gồm có áo cánh, tay dài rộng, tà xẻ thấp và quần dài, không túi, cạp rộng luồn dải rút.
- bận bà ba đen
Tham khảo
sửa- Bà ba, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam