nhiễu loạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiəʔəw˧˥ lwa̰ːʔn˨˩ | ɲiəw˧˩˨ lwa̰ːŋ˨˨ | ɲiəw˨˩˦ lwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiə̰w˩˧ lwan˨˨ | ɲiəw˧˩ lwa̰n˨˨ | ɲiə̰w˨˨ lwa̰n˨˨ |
Danh từ
sửanhiễu loạn
- Sự đảo lộn trật tự trong thiên nhiên, thường xảy ra đột ngột và gây ra những hiện tượng dữ dội.
- Bão là một nhiễu loạn trong khí quyển.
Dịch
sửaTính từ
sửanhiễu loạn
Tham khảo
sửa- "nhiễu loạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)