Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiəʔəw˧˥ lwa̰ːʔn˨˩ɲiəw˧˩˨ lwa̰ːŋ˨˨ɲiəw˨˩˦ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiə̰w˩˧ lwan˨˨ɲiəw˧˩ lwa̰n˨˨ɲiə̰w˨˨ lwa̰n˨˨

Danh từ sửa

nhiễu loạn

  1. Sự đảo lộn trật tự trong thiên nhiên, thường xảy ra đột ngộtgây ra những hiện tượng dữ dội.
    Bão là một nhiễu loạn trong khí quyển.

Dịch sửa

Tính từ sửa

nhiễu loạn

  1. Mất trật tự, ra ngoài trật tự bình thường.

Tham khảo sửa