stitch
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstɪtʃ/
Hoa Kỳ | [ˈstɪtʃ] |
Danh từ
sửastitch (số nhiều stitches)
- Mẫu khâu, mũi đan, mũi thêu.
- to put stitches in a wound — khâu vết thương lại
- (Thông tục) Một tí, một mảnh.
- he hasn't done a stitch of work — nó chẳng làm một tí công việc gì
- wearing not a stitch of clothes — không mặc một manh áo nào
- Sự đau xóc.
Thành ngữ
sửa- a stitch in time saves nine: Chữa ngay đỡ gay sau này.
- he has not a dry stitch on him: Anh ta ướt như chuột lột.
Động từ
sửato stitch (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn stitches, phân từ hiện tại stitching, quá khứ đơn và phân từ quá khứ stitched)
Thành ngữ
sửa- to stitch up: Vá.
Chia động từ
sửastitch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stitch | |||||
Phân từ hiện tại | stitching | |||||
Phân từ quá khứ | stitched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stitch | stitch hoặc stitchest¹ | stitches hoặc stitcheth¹ | stitch | stitch | stitch |
Quá khứ | stitched | stitched hoặc stitchedst¹ | stitched | stitched | stitched | stitched |
Tương lai | will/shall² stitch | will/shall stitch hoặc wilt/shalt¹ stitch | will/shall stitch | will/shall stitch | will/shall stitch | will/shall stitch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stitch | stitch hoặc stitchest¹ | stitch | stitch | stitch | stitch |
Quá khứ | stitched | stitched | stitched | stitched | stitched | stitched |
Tương lai | were to stitch hoặc should stitch | were to stitch hoặc should stitch | were to stitch hoặc should stitch | were to stitch hoặc should stitch | were to stitch hoặc should stitch | were to stitch hoặc should stitch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stitch | — | let’s stitch | stitch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "stitch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)