Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈstɪtʃ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

stitch (số nhiều stitches)

  1. Mẫu khâu, mũi đan, mũi thêu.
    to put stitches in a wound — khâu vết thương lại
  2. (Thông tục) Một , một mảnh.
    he hasn't done a stitch of work — nó chẳng làm một tí công việc gì
    wearing not a stitch of clothes — không mặc một manh áo nào
  3. Sự đau xóc.

Thành ngữ

sửa

Động từ

sửa

to stitch (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn stitches, phân từ hiện tại stitching, quá khứ đơn và phân từ quá khứ stitched)

  1. Khâu, may.

Thành ngữ

sửa
  • to stitch up: .

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa