sortie
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɔr.ti/
Danh từ
sửasortie /ˈsɔr.ti/
- (Quân sự) Sự xông ra phá vây.
- (Hàng không) Chuyến bay, lần xuất kích.
Tham khảo
sửa- "sortie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sɔʁ.ti/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
sortie /sɔʁ.ti/ |
sorties /sɔʁ.ti/ |
sortie gc /sɔʁ.ti/
- Sự đi ra ngoài.
- Faire sa première sortie après une maladie — đi ra ngoài lần đầu tiên sau trận ốm
- Cửa ra, cửa.
- Maison qui a une sortie sur le jardin — nhà có cửa ra vườn
- Lúc ra, lúc tan.
- La sortie des classes — lúc tan học
- Sự phát khùng, lời cáu kỉnh.
- Ne pas supporter des sorties insolentes — không chịu được những lời cáu kỉnh láo xược
- Sự xuất khẩu, sự xuất cảng.
- Droits de sortie — thuế xuất khẩu
- Sự bán ra, sự xuất hàng ra.
- Số tiền chi ra.
- Il y a plus de sorties que de rentrées — số tiền chi nhiều hơn số tiền thu
- Sự thoát ra.
- Sortie des gaz — sự thoát khí
- (Quân sự) Sự phá vòng vây.
- Lần xuất kích.
- L’aviation a effectué cinq sorties — máy bay đã thực hiện năm lần xuất kích
- (Sân khấu) Sự rời sân khấu.
- La sortie d’une artiste — sự rời sân khấu của một nữ nghệ sĩ
- Lối thoát (cũng porte de sortie).
- Se ménager une sortie — dành một lối thoát
- à la sortie de — khi ra
- à la sortie du théâtre — khi ở rạp hát ra
- avoir sa sortie — (sân khấu) được vỗ tay khi rời sân khấu
- faire une sortie à un artiste — (sân khấu) vỗ tay khi một nghệ sĩ rời sân khấu
- porte de sortie — lối thoát
- Se ménager une porte de sortie — dành một lối thoát
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "sortie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)