xuất cảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ ka̰ːŋ˧˩˧ | swə̰k˩˧ kaːŋ˧˩˨ | swək˧˥ kaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ kaːŋ˧˩ | swə̰t˩˧ ka̰ːʔŋ˧˩ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửaxuất cảng
- Đưa hàng hoá ra nước ngoài.
- Hiện ta xuất cảng nhiều gạo.
Tham khảo
sửa- "xuất cảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)