Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ ka̰ːŋ˧˩˧swə̰k˩˧ kaːŋ˧˩˨swək˧˥ kaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ kaːŋ˧˩swə̰t˩˧ ka̰ːʔŋ˧˩

Từ nguyên

sửa
Cảng: bến tàu thuỷ

Động từ

sửa

xuất cảng

  1. Đưa hàng hoá ra nước ngoài.
    Hiện ta xuất cảng nhiều gạo.

Tham khảo

sửa