sand
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsænd/
Hoa Kỳ | [ˈsænd] |
Danh từ
sửasand (thường không đếm được, số nhiều sands)
- Cát.
- (Số nhiều) Bãi cát, lớp cát (ở dưới đáy); (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bờ biển.
- (Thông tục) Tính kiên định; sức chịu đựng; lòng can đảm.
- Màu cát.
Thành ngữ
sửa- numberless as the sand(s): Vô số, hằng hà sa số.
- the sands are running out: Sắp đến lúc tận số.
Ngoại động từ
sửasand (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn sands, phân từ hiện tại sanding, quá khứ đơn và phân từ quá khứ sanded)
Chia động từ
sửasand
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sand | |||||
Phân từ hiện tại | sanding | |||||
Phân từ quá khứ | sanded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sand | sand hoặc sandest¹ | sands hoặc sandeth¹ | sand | sand | sand |
Quá khứ | sanded | sanded hoặc sandedst¹ | sanded | sanded | sanded | sanded |
Tương lai | will/shall² sand | will/shall sand hoặc wilt/shalt¹ sand | will/shall sand | will/shall sand | will/shall sand | will/shall sand |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sand | sand hoặc sandest¹ | sand | sand | sand | sand |
Quá khứ | sanded | sanded | sanded | sanded | sanded | sanded |
Tương lai | were to sand hoặc should sand | were to sand hoặc should sand | were to sand hoặc should sand | were to sand hoặc should sand | were to sand hoặc should sand | were to sand hoặc should sand |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sand | — | let’s sand | sand | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sand", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)