room
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈruːm/
Hoa Kỳ | [ˈruːm] |
Danh từ
sửaroom /ˈruːm/
- Buồng, phòng.
- to do one's room — thu dọn buồng
- to keep one's room — không ra khỏi phòng
- Cả phòng (những người ngồi trong phòng).
- to set the room in a roar — làm cho cả phòng cười phá lên
- (Số nhiều) Căn nhà ở (có nhiều phòng).
- Chỗ.
- there is room for one more in the car — trong xe có chỗ cho một người nữa
- to take up too much room — choán mất nhiều chỗ quá
- to make (give) room for... — nhường chỗ cho...
- Cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do.
- there is no room for dispute — không có duyên cớ gì để bất hoà
- there is no room for fear — không có lý do gì phải sợ hãi
- there is room for improvement — còn có khả năng cải tiến
Thành ngữ
sửa- in the room of...: Thay thế vào, ở vào địa vị...
- no room to turn in
- no room to swing a cat: Hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở.
- to prefer somebody's room to his company: Thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi.
- I would rather have his room than his company: Tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta.
Nội động từ
sửaroom nội động từ /ˈruːm/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc).
- Ở chung phòng (với ai).
- to room with somebody — ở chung phòng với ai
Chia động từ
sửaroom
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to room | |||||
Phân từ hiện tại | rooming | |||||
Phân từ quá khứ | roomed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | room | room hoặc roomest¹ | rooms hoặc roometh¹ | room | room | room |
Quá khứ | roomed | roomed hoặc roomedst¹ | roomed | roomed | roomed | roomed |
Tương lai | will/shall² room | will/shall room hoặc wilt/shalt¹ room | will/shall room | will/shall room | will/shall room | will/shall room |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | room | room hoặc roomest¹ | room | room | room | room |
Quá khứ | roomed | roomed | roomed | roomed | roomed | roomed |
Tương lai | were to room hoặc should room | were to room hoặc should room | were to room hoặc should room | were to room hoặc should room | were to room hoặc should room | were to room hoặc should room |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | room | — | let’s room | room | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "room", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)