Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
ris
/ʁi/
ris
/ʁi/

ris /ʁi/

  1. (Số nhiều, thơ ca) Thần cười.
  2. (Số nhiều, thơ ca) (les jeux et ris) các thú vui chơi.
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự cười, tiếng cười.
  4. (Hàng hải) Mép cuốn buồm.
  5. (Số nhiều) Món tuyến ức (bê, cừu).

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít ris risen
Số nhiều riser risene

ris

  1. Lúa, cây lúa, mạ. Gạo, nếp. Cơm.
    I Norge kan man ikke dyrke ris.
    Jeg liker godt ris istedenfor poteter til kjøtt.

Từ dẫn xuất sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít ris riset
Số nhiều ris risa, risene

ris

  1. Chùm, những nhánh cây nhỏ.
    Han har samlet mange kvister til et ris.
  2. Roi, roi vọt. Trận đòn, mẻ đòn.
    Hvis du ikke er snill, gir jeg deg ris! riset bak speilet — Sự đe dọa ngấm ngầm.
    å lage ris til egen bak — Gậy ông đập lưng ông.
    å få ris — Bị đòn, ăn đòn.
    Vil du ha ris? — Mày muốn ăn đòn hở?
    ros og ris — Lời phê bình.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa