Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔj˧˧ vɔ̰ʔt˨˩ʐɔj˧˥ jɔ̰k˨˨ɹɔj˧˧ jɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔj˧˥ vɔt˨˨ɹɔj˧˥ vɔ̰t˨˨ɹɔj˧˥˧ vɔ̰t˨˨

Danh từ

sửa

roi vọt

  1. Roi để đánh nói chung, tức thứ nhục hình thời trước.
    Nền giáo dục mới cấm dùng roi vọt..
    Kỷ luật roi vọt..
    Kỷ luật của chủ nô và phong kiến nhằm đàn áp nô lệ và nông dân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa