roi vọt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔj˧˧ vɔ̰ʔt˨˩ | ʐɔj˧˥ jɔ̰k˨˨ | ɹɔj˧˧ jɔk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔj˧˥ vɔt˨˨ | ɹɔj˧˥ vɔ̰t˨˨ | ɹɔj˧˥˧ vɔ̰t˨˨ |
Danh từ
sửaroi vọt
- Roi để đánh nói chung, tức thứ nhục hình thời trước.
- Nền giáo dục mới cấm dùng roi vọt..
- Kỷ luật roi vọt..
- Kỷ luật của chủ nô và phong kiến nhằm đàn áp nô lệ và nông dân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "roi vọt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)