rib
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɪb/
Hoa Kỳ | [ˈrɪb] |
Danh từ
sửarib /ˈrɪb/
- Xương sườn.
- floating ribs — xương sườn cụt
- to poke someone in the ribs — thúc vào sườn ai
- Gân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ... ); sọc (nhung kẻ... ); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây).
- Vật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn (tàu).
- (Đùa cợt) Vợ, đàn bà.
- Lá gỗ mỏng (để gò thanh đàn).
Ngoại động từ
sửarib ngoại động từ /ˈrɪb/
- Thêm đường kẻ vào.
- rib bed velvet — nhung kẻ
- Cây thành luống.
- Chống đỡ (vật gì).
- (Từ lóng) Trêu chòng, chòng ghẹo; chế giễu (ai).
Chia động từ
sửarib
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rib | |||||
Phân từ hiện tại | ribbing | |||||
Phân từ quá khứ | ribbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rib | rib hoặc ribbest¹ | ribs hoặc ribbeth¹ | rib | rib | rib |
Quá khứ | ribbed | ribbed hoặc ribbedst¹ | ribbed | ribbed | ribbed | ribbed |
Tương lai | will/shall² rib | will/shall rib hoặc wilt/shalt¹ rib | will/shall rib | will/shall rib | will/shall rib | will/shall rib |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rib | rib hoặc ribbest¹ | rib | rib | rib | rib |
Quá khứ | ribbed | ribbed | ribbed | ribbed | ribbed | ribbed |
Tương lai | were to rib hoặc should rib | were to rib hoặc should rib | were to rib hoặc should rib | were to rib hoặc should rib | were to rib hoặc should rib | were to rib hoặc should rib |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rib | — | let’s rib | rib | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rib", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)