relax
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈlæks/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈlæks] |
Ngoại động từ
sửarelax ngoại động từ /rɪ.ˈlæks/
- Nới lỏng, lơi ra.
- to relax one's hold — buông lỏng ra, nới lỏng ra
- relax discipline — nới lỏng kỷ luật
- Làm dịu đi, làm chùng, làm bớt căng thẳng.
- to relax tension — làm tình hình bớt căng thẳng
- Làm giãn ra, làm cho dễ chịu, giải (trí).
- to relax one's mind — giải trí
- to relax one's muscles — làm giảm bắp cơ
- Giảm nhẹ (hình phạt).
- Làm yếu đi, làm suy nhược.
- (Y học) Làm nhuận (tràng).
- to relax the bowels — làm nhuận tràng
Chia động từ
sửarelax
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to relax | |||||
Phân từ hiện tại | relaxing | |||||
Phân từ quá khứ | relaxed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relax | relax hoặc relaxest¹ | relaxes hoặc relaxeth¹ | relax | relax | relax |
Quá khứ | relaxed | relaxed hoặc relaxedst¹ | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed |
Tương lai | will/shall² relax | will/shall relax hoặc wilt/shalt¹ relax | will/shall relax | will/shall relax | will/shall relax | will/shall relax |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relax | relax hoặc relaxest¹ | relax | relax | relax | relax |
Quá khứ | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed |
Tương lai | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | relax | — | let’s relax | relax | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửarelax nội động từ /rɪ.ˈlæks/
- Lỏng ra, chùng ra, giãn ra (gân cốt bắp cơ).
- Giảm bớt, nguôi đi, bớt căng thẳng, dịu đi.
- anger relaxes — cơn giận nguôi đi
- his features relaxed — nét mặt anh dịu đi
- world tension relaxes — tình hình thế giới bớt căng thẳng
- Giải trí, nghỉ ngơi.
- to relax for an hour — giải trí trong một tiếng đồng hồ
Chia động từ
sửarelax
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to relax | |||||
Phân từ hiện tại | relaxing | |||||
Phân từ quá khứ | relaxed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relax | relax hoặc relaxest¹ | relaxes hoặc relaxeth¹ | relax | relax | relax |
Quá khứ | relaxed | relaxed hoặc relaxedst¹ | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed |
Tương lai | will/shall² relax | will/shall relax hoặc wilt/shalt¹ relax | will/shall relax | will/shall relax | will/shall relax | will/shall relax |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relax | relax hoặc relaxest¹ | relax | relax | relax | relax |
Quá khứ | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed |
Tương lai | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax | were to relax hoặc should relax |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | relax | — | let’s relax | relax | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "relax", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)