receive
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈsiv/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈsiv] |
Ngoại động từ
sửareceive ngoại động từ /rɪ.ˈsiv/
- Nhận, lĩnh, thu.
- on receiving your letter — khi nhận được thư anh
- to receive the news — nhận được tin
- to receive money — nhận (lĩnh, thu) tiền
- Tiếp, tiếp đón, tiếp đãi.
- to receive guest — tiếp khách, tiếp đãi khách
- Kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị... ).
- to receive someone into a party — kết nạp người nào vào một đảng
- the proposal was well received — đề nghị được hoan nghênh
- (Pháp lý) Chứa chấp (đồ gian).
- to receive stolen goods — chứa chấp đồ trộm cắp
- Chứa đựng.
- a lake to receive the overflow — một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
- Đỡ, chịu, bị; được.
- to receive the sword-point with one's shield — giơ mộc lên đỡ mũi kiếm
- the walls cannot receive the weight of the roof — những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà
- to receive a refusal — bị từ chối
- to receive sympathy — được cảm tình
- Tin, công nhận là đúng.
- they received the rumour — họ tin cái tin đồn ấy
- a maxim universally received — một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
- Đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi).
Chia động từ
sửareceive
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to receive | |||||
Phân từ hiện tại | receiving | |||||
Phân từ quá khứ | received | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | receive | receive hoặc receivest¹ | receives hoặc receiveth¹ | receive | receive | receive |
Quá khứ | received | received hoặc receivedst¹ | received | received | received | received |
Tương lai | will/shall² receive | will/shall receive hoặc wilt/shalt¹ receive | will/shall receive | will/shall receive | will/shall receive | will/shall receive |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | receive | receive hoặc receivest¹ | receive | receive | receive | receive |
Quá khứ | received | received | received | received | received | received |
Tương lai | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | receive | — | let’s receive | receive | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửareceive nội động từ /rɪ.ˈsiv/
- Tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách).
- he receives on Sunday afternoons — ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
- Nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền.
Chia động từ
sửareceive
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to receive | |||||
Phân từ hiện tại | receiving | |||||
Phân từ quá khứ | received | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | receive | receive hoặc receivest¹ | receives hoặc receiveth¹ | receive | receive | receive |
Quá khứ | received | received hoặc receivedst¹ | received | received | received | received |
Tương lai | will/shall² receive | will/shall receive hoặc wilt/shalt¹ receive | will/shall receive | will/shall receive | will/shall receive | will/shall receive |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | receive | receive hoặc receivest¹ | receive | receive | receive | receive |
Quá khứ | received | received | received | received | received | received |
Tương lai | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | receive | — | let’s receive | receive | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "receive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)