receives
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửareceives
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của receive
Chia động từ
sửareceive
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to receive | |||||
Phân từ hiện tại | receiving | |||||
Phân từ quá khứ | received | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | receive | receive hoặc receivest¹ | receives hoặc receiveth¹ | receive | receive | receive |
Quá khứ | received | received hoặc receivedst¹ | received | received | received | received |
Tương lai | will/shall² receive | will/shall receive hoặc wilt/shalt¹ receive | will/shall receive | will/shall receive | will/shall receive | will/shall receive |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | receive | receive hoặc receivest¹ | receive | receive | receive | receive |
Quá khứ | received | received | received | received | received | received |
Tương lai | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive | were to receive hoặc should receive |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | receive | — | let’s receive | receive | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.