mô hình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo˧˧ hï̤ŋ˨˩ | mo˧˥ hïn˧˧ | mo˧˧ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˧˥ hïŋ˧˧ | mo˧˥˧ hïŋ˧˧ |
Danh từ
sửamô hình
- Vật cùng hình dạng nhưng làm thu nhỏ lại nhiều, mô phỏng cấu tạo và hoạt động của một vật khác để trình bày, nghiên cứu.
- Mô hình máy bay.
- Triển lãm mô hình nhà ở kiểu mới.
- Hình thức diễn đạt hết sức gọn theo một ngôn ngữ nào đó các đặc trưng chủ yếu của một đối tượng, để nghiên cứu đối tượng ấy.
- Mô hình của câu đơn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mô hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)