phát hành
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ ha̤jŋ˨˩ | fa̰ːk˩˧ han˧˧ | faːk˧˥ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ hajŋ˧˧ | fa̰ːt˩˧ hajŋ˧˧ |
Động từSửa đổi
phát hành
- Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm.
- Phát hành sách báo.
- Đưa tiền tệ ra lưu thông.
- Phát hành giấy bạc.
Tham khảoSửa đổi
- "phát hành". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)