Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ha̤jŋ˨˩fa̰ːk˩˧ han˧˧faːk˧˥ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ hajŋ˧˧fa̰ːt˩˧ hajŋ˧˧

Động từ sửa

phát hành

  1. Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm.
    Phát hành sách báo.
  2. Đưa tiền tệ ra lưu thông.
    Phát hành giấy bạc.

Tham khảo sửa