partner
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɑːrt.nɜː/
Hoa Kỳ | [ˈpɑːrt.nɜː] |
Danh từ
sửapartner /ˈpɑːrt.nɜː/
- Người cùng chung phần; người cùng công ty.
- Hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế).
- Bạn cùng phe (trong một trò chơi).
- Bạn cùng nhảy (vũ quốc tế).
- Vợ; chồng.
- (Số nhiều) Khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua).
Thành ngữ
sửa- predominant partner: Thành viên lớn nhất của nước Anh (tức Inh-len).
- silent partner: Hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty).
- sleeping partner: Hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) ((cũng) secret partner; dormant partner).
Ngoại động từ
sửapartner ngoại động từ /ˈpɑːrt.nɜː/
- Chung phần với, công ty với (ai).
- Cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe.
- to partner someone with another — kết ai với ai thành một phe
- Là người cùng chung phần với (ai); là người cùng công ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai).
Chia động từ
sửapartner
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to partner | |||||
Phân từ hiện tại | partnering | |||||
Phân từ quá khứ | partnered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | partner | partner hoặc partnerest¹ | partners hoặc partnereth¹ | partner | partner | partner |
Quá khứ | partnered | partnered hoặc partneredst¹ | partnered | partnered | partnered | partnered |
Tương lai | will/shall² partner | will/shall partner hoặc wilt/shalt¹ partner | will/shall partner | will/shall partner | will/shall partner | will/shall partner |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | partner | partner hoặc partnerest¹ | partner | partner | partner | partner |
Quá khứ | partnered | partnered | partnered | partnered | partnered | partnered |
Tương lai | were to partner hoặc should partner | were to partner hoặc should partner | were to partner hoặc should partner | were to partner hoặc should partner | were to partner hoặc should partner | were to partner hoặc should partner |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | partner | — | let’s partner | partner | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "partner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)