paint
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpeɪnt/
Hoa Kỳ | [ˈpeɪnt] |
Danh từ
sửapaint /ˈpeɪnt/
Thành ngữ
sửa- as pretty (smart) as paint: Đẹp như vẽ.
Ngoại động từ
sửapaint ngoại động từ /ˈpeɪnt/
- Sơn, quét sơn.
- to paint a door green — sơn cửa màu lục
- Vẽ, tô vẽ, mô tả.
- to paint a landscope — vẽ phong cảnh
- to paint a black (rosy) picture of — bôi đen (tô hồng)
- Đánh phấn.
Chia động từ
sửapaint
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to paint | |||||
Phân từ hiện tại | painting | |||||
Phân từ quá khứ | painted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | paint | paint hoặc paintest¹ | paints hoặc painteth¹ | paint | paint | paint |
Quá khứ | painted | painted hoặc paintedst¹ | painted | painted | painted | painted |
Tương lai | will/shall² paint | will/shall paint hoặc wilt/shalt¹ paint | will/shall paint | will/shall paint | will/shall paint | will/shall paint |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | paint | paint hoặc paintest¹ | paint | paint | paint | paint |
Quá khứ | painted | painted | painted | painted | painted | painted |
Tương lai | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | paint | — | let’s paint | paint | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapaint nội động từ /ˈpeɪnt/
Thành ngữ
sửa- to paint in: Ghi bằng sơn.
- to paint out: Sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi.
- to panin in bright colours: Vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; (nghĩa bóng) tô hồng (sự việc gì).
- to pain the lily: Mặc thêm là lượt cho phò mã (làm một việc thừa).
- to paint the town red: Xem Town
Chia động từ
sửapaint
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to paint | |||||
Phân từ hiện tại | painting | |||||
Phân từ quá khứ | painted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | paint | paint hoặc paintest¹ | paints hoặc painteth¹ | paint | paint | paint |
Quá khứ | painted | painted hoặc paintedst¹ | painted | painted | painted | painted |
Tương lai | will/shall² paint | will/shall paint hoặc wilt/shalt¹ paint | will/shall paint | will/shall paint | will/shall paint | will/shall paint |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | paint | paint hoặc paintest¹ | paint | paint | paint | paint |
Quá khứ | painted | painted | painted | painted | painted | painted |
Tương lai | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint | were to paint hoặc should paint |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | paint | — | let’s paint | paint | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "paint", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)