Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨk˧˥ɲɨ̰k˩˧ɲɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨk˩˩ɲɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nhức

  1. Đau như bị đâm bằng vật nhọn.
    Thứ nhất đau mắt, thứ nhì nhức răng. (tục ngữ)

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

nhức

  1. Nói màu đen nhánh.
    Hàm răng đen nhức.

Tham khảo

sửa