Mở trình đơn chính
Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhớ thương
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
Sửa đổi
Cách phát âm
Sửa đổi
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲəː
˧˥
tʰɨəŋ
˧˧
ɲə̰ː
˩˧
tʰɨəŋ
˧˥
ɲəː
˧˥
tʰɨəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲəː
˩˩
tʰɨəŋ
˧˥
ɲə̰ː
˩˧
tʰɨəŋ
˧˥˧
Động từ
Sửa đổi
nhớ thương
Nghĩ
thiết tha
đến người thân mến
vắng mặt
hay đã
mất
.
Nhớ thương
người bạn xấu số.
Dịch
Sửa đổi
Tham khảo
Sửa đổi
Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)