Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤ːj˨˩naːj˧˧naːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːj˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nài

  1. Người quản tượng, người chăn voi.
    Nài voi.
    1. Dây vòng số.
  2. Buộc vào chân để trèo lên cây (cau) cho chắc.
    Làm các nài để trèo cau.
    1. Vòng dây buộc giữa ách cày.
      Vặn nài bẻ ách.

Động từ

sửa

nài

  1. Cố xin, yêu cầu cho bằng được.
    Nài cho được giá.
    Nài bố mẹ cho đi chơi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa