mash
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmæʃ/
Danh từ
sửamash /ˈmæʃ/
- Hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi).
- (Từ lóng) Đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc.
- (Nghĩa bóng) Mớ hỗn độn.
- (Từ lóng) Người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng.
Ngoại động từ
sửamash ngoại động từ /ˈmæʃ/
- Ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi).
- Nghiền, bóp nát.
- (Từ lóng) Làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình.
Chia động từ
sửamash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mash | |||||
Phân từ hiện tại | mashing | |||||
Phân từ quá khứ | mashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mash | mash hoặc mashest¹ | mashes hoặc masheth¹ | mash | mash | mash |
Quá khứ | mashed | mashed hoặc mashedst¹ | mashed | mashed | mashed | mashed |
Tương lai | will/shall² mash | will/shall mash hoặc wilt/shalt¹ mash | will/shall mash | will/shall mash | will/shall mash | will/shall mash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mash | mash hoặc mashest¹ | mash | mash | mash | mash |
Quá khứ | mashed | mashed | mashed | mashed | mashed | mashed |
Tương lai | were to mash hoặc should mash | were to mash hoặc should mash | were to mash hoặc should mash | were to mash hoặc should mash | were to mash hoặc should mash | were to mash hoặc should mash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mash | — | let’s mash | mash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "mash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)