Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mứa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Xem thêm:
Phụ lục
:
Biến thể của “mua”
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Từ dẫn xuất
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mɨə
˧˥
mɨ̰ə
˩˧
mɨə
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mɨə
˩˩
mɨ̰ə
˩˧
Tính từ
sửa
mứa
(
嗎
,
馬
)
(
dùng phụ sau động từ hoặc tính từ
)
Thừa
tới mức không thiết gì đến nữa.
1969
, Nguyễn Thụy Long,
Kinh nước đen
, Tạp chí thứ tư, tr.
433
:
Ba Choát ngồi dậy, hắn nhận ra ả làng chơi nằm tênh hênh bên cạnh. Hắn nhìn ả mà thấy chán
mứa
.
Từ dẫn xuất
sửa
bỏ mứa
thừa mứa
Tham khảo
sửa
“
mứa
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam