Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
let˧˥lḛt˩˧ləːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
let˩˩lḛt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

lết

  1. Kéo lê chân đi.
    Mệt mà cũng cố lết đến xem.

Tham khảo

sửa

Tiếng Sán Chay

sửa

Danh từ

sửa

lết

  1. nấm.

Tham khảo

sửa