ưu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iw˧˧ | ɨw˧˥ | ɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨw˧˥ | ɨw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
sửaưu
- (Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước.
- Đỗ hạng ưu.
- (Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt).
- Nêu rõ cả ưu lẫn khuyết.
- Lo, lo lắng phiền não.
- Lắm nỗi ưu phiền.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "ưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)