Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iw˧˧ɨw˧˥ɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨw˧˥ɨw˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

ưu

  1. (Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước.
    Đỗ hạng ưu.
  2. (Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt).
    Nêu rõ cả ưu lẫn khuyết.
  3. Lo, lo lắng phiền não.
    Lắm nỗi ưu phiền.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa