giáo dân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ zən˧˧ | ja̰ːw˩˧ jəŋ˧˥ | jaːw˧˥ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ ɟən˧˥ | ɟa̰ːw˩˧ ɟən˧˥˧ |
Danh từ
sửagiáo dân
- Người dân thường theo đạo Thiên chúa, không phải là giáo sĩ, tu sĩ.
- Người tin vào Đức Chúa Trời như những người theo Đạo Tin Lành, Chính Thống Giáo Đông Phương, Anh Giáo...
Từ nguyên
sửaTừ giáo dân tại Việt Nam là chữ quốc ngữ do các cố Tây sang Việt Nam truyền đạo và dạy cho (giáo quyền đi đôi với chính quyền ) nên từ giáo dân lúc khởi nguyên là được dùng để chỉ ra những người theo đạo Công giáo (vì các cố Tây rao giảng đạo Công giáo), sau này các chi nhánh khác của đạo thờ phượng Đức Chúa Trời mới du nhập vào Việt Nam như Tin Lành, Chính Thống... nên từ giáo dân dần được mở rộng nghĩa để chỉ chung cho người thờ phượng Đức Chúa Trời.
Tham khảo
sửa- "giáo dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)