Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaːn˧˥ ɓo̰ʔ˨˩ka̰ːŋ˩˧ ɓo̰˨˨kaːŋ˧˥ ɓo˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːn˩˩ ɓo˨˨kaːn˩˩ ɓo̰˨˨ka̰ːn˩˧ ɓo̰˨˨

Từ nguyên

sửa

Danh từ

sửa

cán bộ

  1. Người phụ trách một công tác của chính quyền hay đoàn thể.
    cán bộ tốt, việc gì cũng xong (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

sửa