cán bộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửacán bộ
- Người phụ trách một công tác của chính quyền hay đoàn thể.
- Có cán bộ tốt, việc gì cũng xong (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "cán bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)