kẻng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰ŋ˧˩˧ | kɛŋ˧˩˨ | kɛŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛŋ˧˩ | kɛ̰ʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửakẻng
- Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ.
- Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp.
- Miếng kim loại dùng để báo giờ.
- Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.
- Tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục).
- Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kẻng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)