Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ŋ˧˩˧kɛŋ˧˩˨kɛŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛŋ˧˩kɛ̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

kẻng

  1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ.
    Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp.
  2. Miếng kim loại dùng để báo giờ.
    Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.
  3. Tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục).
    Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa