impose
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈpoʊz/
Hoa Kỳ | [ɪm.ˈpoʊz] |
Ngoại động từ
sửaimpose ngoại động từ /ɪm.ˈpoʊz/
- (+ on, upon) Đánh (thuế... ); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng.
- to impose heavy taxes upon luxury goods — đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ
- to impose one's methods on somebody — bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
- to impose oneself on somebody — bắt ai phải chịu đựng mình
- (+ upon) Đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo.
- to impose something upon somebody — đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai
- (Ngành in) Lên khuôn (trang in).
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Đặt lên.
Chia động từ
sửaimpose
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impose | |||||
Phân từ hiện tại | imposing | |||||
Phân từ quá khứ | imposed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impose | impose hoặc imposest¹ | imposes hoặc imposeth¹ | impose | impose | impose |
Quá khứ | imposed | imposed hoặc imposedst¹ | imposed | imposed | imposed | imposed |
Tương lai | will/shall² impose | will/shall impose hoặc wilt/shalt¹ impose | will/shall impose | will/shall impose | will/shall impose | will/shall impose |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impose | impose hoặc imposest¹ | impose | impose | impose | impose |
Quá khứ | imposed | imposed | imposed | imposed | imposed | imposed |
Tương lai | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impose | — | let’s impose | impose | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaimpose nội động từ /ɪm.ˈpoʊz/
- (+ on, upon) Gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình.
- to impose on someone — gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
- (+ on, upon) Lừa gạt, lừa phỉnh, bịp.
- to be imposed upon — bị lừa, bị bịp
- (+ on, upon) Lạm dụng, lợi dụng.
- to impose upon someone's kindness — lợi dụng lòng tốt của ai
Chia động từ
sửaimpose
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impose | |||||
Phân từ hiện tại | imposing | |||||
Phân từ quá khứ | imposed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impose | impose hoặc imposest¹ | imposes hoặc imposeth¹ | impose | impose | impose |
Quá khứ | imposed | imposed hoặc imposedst¹ | imposed | imposed | imposed | imposed |
Tương lai | will/shall² impose | will/shall impose hoặc wilt/shalt¹ impose | will/shall impose | will/shall impose | will/shall impose | will/shall impose |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impose | impose hoặc imposest¹ | impose | impose | impose | impose |
Quá khứ | imposed | imposed | imposed | imposed | imposed | imposed |
Tương lai | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose | were to impose hoặc should impose |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impose | — | let’s impose | impose | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "impose", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)