cáng đáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːŋ˧˥ ɗaːŋ˧˥ | ka̰ːŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ | kaːŋ˧˥ ɗaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːŋ˩˩ ɗaːŋ˩˩ | ka̰ːŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ |
Động từ
sửacáng đáng
- Nhận lấy và làm, coi như nghĩa vụ của mình (nói về công việc khó khăn).
- Cáng đáng công việc của nhóm.
- Sức yếu không cáng đáng nổi.
Tham khảo
sửa- "cáng đáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)