hoop
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhuːp/
Danh từ
sửahoop /ˈhuːp/
- Cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi).
- Cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống... ).
- Vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn).
- Vòng cung (chơi crôkê).
- Vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc).
- to go through a hoop — nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go
- Nhẫn (đeo tay).
- Tiếng kêu "húp".
- Tiếng ho (như tiếng ho gà).
Ngoại động từ
sửahoop ngoại động từ /ˈhuːp/
Chia động từ
sửahoop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hoop | |||||
Phân từ hiện tại | hooping | |||||
Phân từ quá khứ | hooped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hoop | hoop hoặc hoopest¹ | hoops hoặc hoopeth¹ | hoop | hoop | hoop |
Quá khứ | hooped | hooped hoặc hoopedst¹ | hooped | hooped | hooped | hooped |
Tương lai | will/shall² hoop | will/shall hoop hoặc wilt/shalt¹ hoop | will/shall hoop | will/shall hoop | will/shall hoop | will/shall hoop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hoop | hoop hoặc hoopest¹ | hoop | hoop | hoop | hoop |
Quá khứ | hooped | hooped | hooped | hooped | hooped | hooped |
Tương lai | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hoop | — | let’s hoop | hoop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahoop nội động từ /ˈhuːp/
Chia động từ
sửahoop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hoop | |||||
Phân từ hiện tại | hooping | |||||
Phân từ quá khứ | hooped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hoop | hoop hoặc hoopest¹ | hoops hoặc hoopeth¹ | hoop | hoop | hoop |
Quá khứ | hooped | hooped hoặc hoopedst¹ | hooped | hooped | hooped | hooped |
Tương lai | will/shall² hoop | will/shall hoop hoặc wilt/shalt¹ hoop | will/shall hoop | will/shall hoop | will/shall hoop | will/shall hoop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hoop | hoop hoặc hoopest¹ | hoop | hoop | hoop | hoop |
Quá khứ | hooped | hooped | hooped | hooped | hooped | hooped |
Tương lai | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop | were to hoop hoặc should hoop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hoop | — | let’s hoop | hoop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "hoop", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
sửaDanh từ
sửahoop gc (không đếm được)
- niềm hy vọng
hoop gđ (số nhiều hopen, giảm nhẹ hoopje gt)
Động từ
sửahoop