hên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hen˧˧ | hen˧˥ | həːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hen˧˥ | hen˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahên
- (Hoặc d.) . (ph.). May, gặp vận đỏ.
Tham khảo
sửa- "hên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [hen˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [hen˦]
Danh từ
sửahên