Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hen˧˥hḛn˩˧həːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hen˩˩hḛn˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hến

  1. Động vật cùng họ với trai, cỡ nhỏ, vỏ cứng hình tròn, sốngnước ngọt, thịt ăn được.

Tham khảo sửa