lăng xăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lan˧˧ san˧˧ | laŋ˧˥ saŋ˧˥ | laŋ˧˧ saŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lan˧˥ san˧˥ | lan˧˥˧ san˧˥˧ |
Động từ
sửalăng xăng
- Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc gì hoặc kết quả không đáng kể.
- Lăng xăng chạy tới chạy lui.
- Lăng xăng hết chỗ nọ đến chỗ kia mà chẳng được việc gì .
- Anh lờ đờ nhìn ngọn đèn hoa kì có những con muỗi cỏ bay lăng xăng vòng quanh (Tô.
- Hoài) .
- Rửa xong vào, bà cụ lại lăng xăng chạy đi chạy lại, gấp cái chăn chiên.
- Nam.
- Định, trải lại cái chiếu, quét quáy cái lều, mở cái cong đựng gạo... (
Vũ Thị Thường
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Vũ Thị Thường, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lăng xăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)