rối rít
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zoj˧˥ zit˧˥ | ʐo̰j˩˧ ʐḭt˩˧ | ɹoj˧˥ ɹɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹoj˩˩ ɹit˩˩ | ɹo̰j˩˧ ɹḭt˩˧ |
Tính từ
sửarối rít
- (Thường dùng phụ cho động từ) Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh.
- Giục rối rít.
- Van xin rối rít.
- Rối rít cảm ơn.
Từ láy
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "rối rít", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)