Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ zit˧˥ʐo̰j˩˧ ʐḭt˩˧ɹoj˧˥ ɹɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ ɹit˩˩ɹo̰j˩˧ ɹḭt˩˧

Tính từ

sửa

rối rít

  1. (Thường dùng phụ cho động từ) Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh.
    Giục rối rít.
    Van xin rối rít.
    Rối rít cảm ơn.

Từ láy

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa