Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hak˧˥ ɗiəm˧˥ha̰k˩˧ ɗiə̰m˩˧hak˧˥ ɗiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hak˩˩ ɗiəm˩˩ha̰k˩˧ ɗiə̰m˩˧

Danh từ sửa

hắc điếm

  1. (từ cổ) Quán trọ, khách sạn, nơi tạm trú (có thể do kẻ xấu lập ra nhằm cướp của, giết người khi có dịp).
    Tối nay tôi ở Phong Vân Hắc Điếm.