Chữ Hán

sửa
U+9ED1, 黑
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9ED1

[U+9ED0]
CJK Unified Ideographs
[U+9ED2]
Tra từ bắt đầu bởi
Bút thuận
 

Tra cứu

sửa
  • Bộ thủ: + 0 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “黑 00” ghi đè từ khóa trước, “竹38”.

Chuyển tự

sửa

Tiếng Khiết Đan

sửa

Danh từ

sửa

Danh từ

sửa

  1. hướng tây.

Tiếng Trung Quốc

sửa
Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
             

Chữ tượng hình (象形) – a person () with a tattooed face, depicting penal tattooing (), one of the five punishments of ancient China. In the bronze inscriptions from the Spring and Autumn and Warring States periods, dots were sometimes added around , leading Shuowen to erroneously interpret the character as an ideogrammic compound (會意) : 𡆧 (chimney) + (fire; flame) — fire burning under a chimney, causing it to become black from the smoke.

Từ nguyên

sửa
giản.phồn.
giản hóa lần 2 ⿱⿻丨⿱⿴囗丷一二
dị thể
𪐗

Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *s-maŋ ~ s-mak. Cognate with (“ink”).

Cách phát âm

sửa

Ghi chú: hěi - variant used in some contexts, e.g. 黑豆.

Tính từ

sửa

  1. Đen.
  2. Tối; bóng tối.
  3. Phi pháp; giấu giếm; bí mật; mờ ám.
  4. Ác; xấu xa.

Động từ

sửa

  1. (Thông tục) Cư trú bất hợp pháp (ở một quốc gia).
  2. Giễu cợt; chế nhạo.
  3. (Máy tính) Hack.
  4. (Thông tục) Phỉ báng; bôi nhọ.

Danh từ

sửa

  1. Chiều tối; buổi tối.
  2. Người phỉ báng, bôi nhọ.
  3. (Nghĩa mở rộng) Người ghét; người tẩy chay.

Địa danh

sửa

  1. Viết tắt của 黑龍江黑龙江 (Hēilóngjiāng, “tỉnh Hắc Long Giang”).

Danh từ riêng

sửa

  1. Tên của một họ.