glance
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡlænts/
Hoa Kỳ | [ˈɡlænts] |
Danh từ
sửaglance /ˈɡlænts/
Danh từ
sửaglance /ˈɡlænts/
- Cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua.
- to take a glance at a newspaper — liếc nhìn qua tờ báo
- at a glance — chỉ thoáng nhìn một cái
- to cast a glance at — đưa mắt nhìn
- to steal a glance — liếc trộm
- to have a glance at — nhìn qua (cái gì)
- Tia loáng qua, tia loé lên.
- Sự sượt qua, sự trệch sang bên (viên đạn... ).
Nội động từ
sửaglance nội động từ /ˈɡlænts/
- Liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn qua.
- to glance at something — liếc nhìn cái gì
- to glance over (throught) a book — xem qua cuốn sách
- Bàn lướt qua.
- to glance over a question — bàn lướt qua một vấn đề
- (Glance at) Thoáng nói ý châm chọc.
- Loé lên, sáng loé.
- their helmets glance in the sun — những mũ sắt của họ sáng loé dưới ánh mặt trời
- (Thường) + off, aside) đi sượt qua, đi trệch (viên đạn... ).
Ngoại động từ
sửaglance ngoại động từ /ˈɡlænts/
Chia động từ
sửaglance
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to glance | |||||
Phân từ hiện tại | glancing | |||||
Phân từ quá khứ | glanced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | glance | glance hoặc glancest¹ | glances hoặc glanceth¹ | glance | glance | glance |
Quá khứ | glanced | glanced hoặc glancedst¹ | glanced | glanced | glanced | glanced |
Tương lai | will/shall² glance | will/shall glance hoặc wilt/shalt¹ glance | will/shall glance | will/shall glance | will/shall glance | will/shall glance |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | glance | glance hoặc glancest¹ | glance | glance | glance | glance |
Quá khứ | glanced | glanced | glanced | glanced | glanced | glanced |
Tương lai | were to glance hoặc should glance | were to glance hoặc should glance | were to glance hoặc should glance | were to glance hoặc should glance | were to glance hoặc should glance | were to glance hoặc should glance |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | glance | — | let’s glance | glance | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "glance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)